- Bơm piston kép cho phép sử dụng tối đa 4 dòng dung môi, có hệ thống đuổi khí tự động S 1130G
- Thiết kế cấu hình có độ linh động cao với nhiều module/cấu kiện có thể nâng cấp bất kỳ lúc nào cho phép hệ thống đáp ứng mọi nhu cầu phân tích.
- Thiết bị được thiết kế tự động hoàn toàn, sử dụng cho các lĩnh vực môi trường, dược phẩm, phân tích nước, độc chất, thực phẩm…với thao tác sử dụng đơn giản, tiện dụng và đạt kết quả nhanh, chính xác.
Đặc tính kỹ thuật:
Bơm phân tích áp suất cao S 1130G:
- Đầu bơm với hệ piston kép (dual-piston) và hệ thống bù áp điện tử cho độ ổn định tối đa, phù hợp với mọi nhiệm vụ phân tích của HPLC và GPC
- Bơm được trang bị hệ thống rửa piston đảm bảo tuổi thọ tối đa (Piston Backflushing system)
- Hệ thống bơm phân tích 4 kênh dung môi
- Thiết kế với hệ thống đuổi khí cho cả 4 kênh dung môi, đảm bảo sự ổn định tối đa.
- Vật liệu tiếp xúc với dung môi: SST/PEEK (tùy yêu cầu), Teflon AF, PVDF, Ceramics, Sapphire, Ruby
- Tốc độ dòng: có thể lập trình trong khoảng từ 0.001 đến 10.000 ml/phút
- Độ chính xác: +/-1.0% tại 1.000 ml/phút
- Độ lặp lại: +/-0.1% RSD tại 1.000 ml/phút
- Dải áp suất: 0 – 40 MPa (0 – 6000 Psi)
- Độ ổn định áp suất: <0.1 MPa hoặc <1.0%
- Độ bù nén: Có thể điều chỉnh tùy loại dung môi
- Hệ thống đuổi khí: đảm bảo lượng khí hòa tan trong nước luôn <20% tại 1.000 ml/phút
- Khoảng phối trộn dung môi (cho bơm gradient 4 kênh): 0 – 100% cho 4 kênh
- Độ chính xác gradient: <0.50%
- Trang bị đồng bộ với bộ trộn gradient (Gradient mixing)
- Dung tích buồng trộn: có thể điều chỉnh từ 100 – 500ul
- Điện áp: 100 – 250 V (47 – 63 Hz)
Bộ loại khí chân không Sykam S 7515:
- Có hiệu quả loại bọt khí online cao. Những loại khí hòa tan được loại bỏ khỏi dung môi bằng cách áp chân không vào màng bán thấm.
- Ống mao quản Teflon-AF có hiệu quả cao hơn ống mao quản Teflon thường với cùng kích cỡ. Điều này cho phép sử dụng ống mao quản có chiều dài ngắn hơn nhằm giảm thể tích chết của hệ thống
- S 7515 có thể chạy với tốc độ hằng số hoặc Hysteresis Mode (bơm chân không tự chuyển on/off)
- Bơm chân không S 7515 dùng 1 loại màng để tạo ra chân. Loại màng này được làm bằng Teflon đặc biệt thiết kế cho chuyển động nhanh..
- Vật liệu tiếp xúc chất lỏng : Teflon AF® , Teflon, thép không gỉ, Aluminium, EPDM
- Khả năng loại khí: < 20% khí hòa tan
- Thể tích/kênh < 500 uL
- Kích thước (RxCxS): 125 x 167 x 270 mm
- Nguồn điện 100 - 250 V (47 - 63 Hz)
Hệ thống bơm mẫu tự động S 5300:
- Là một hệ thống rất linh động và hiệu suất cao với độ tin cậy và độ tuyến tính tuyệt vời.
- Đa dạng trong việc chọn lựa giá đỡ lọ mẫu và adaptor cho microplate thích hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau
- Hệ thống được trang bị với đầu kim lấy mẫu kép (dual-needle design) tránh việc làm tắc hệ thống do những hạt dư trong quá trình đâm xuyên nắp ống mẫu bơm vào trong hệ thống.
- Vật liệu tiếp xúc dung môi: SST/PEEK (tùy yêu cầu), PPS, PVDF
- Công suất mẫu: 120 (1.5ml), 192 (Microtiter Plate)
- Dung tích bơm mẫu: có thể lập trình từ 0.1 đến 999.9 ul.
- Ổn nhiệt mẫu (tùy chọn): +4 đến 60⁰C
- Độ lặp lại dung tích bơm mẫu: <0.5% (cho các dung tích bơm mẫu khác nhau) – thông thường là 0.25% tại 10ul.
- Độ tuyến tính: CF > 0.999 (dung tích 10ul với syringe 500ul)
- Nhiễm chéo: <0.05% với chương trình rửa
- Kích thước (WxHxD, mm): 396 x 275 x 478
- Điện áp: 100 – 250 V (47 – 63 Hz)
Đầu dò PDA (Photo Diode Array Detector) S 3350:
- Bộ vi xử lý điện tử điều khiển hoàn toàn tự động
- Được thiết kế với hệ đèn kép (dual lamp) cho phép lựa chọn cấu hình bước sóng từ 190 đến 720 nm (256 diodes) hoặc 190 đến 1015 nm (1024 diodes - option) với độ nhiễu nền thấp nhất.
- Thiết kế tiện lợi cho phép thay thế flowcell từ phía trước và thay đèn từ mặt hông của đầu dò.
- Có khả năng đo đồng thời 4 bước sóng khác nhau, chức năng này cho phép người sử dụng tìm ra bước sóng tối ưu nhất cho chất cần phân tích
- Tích hợp chức năng pháp hiện peak tự động: hoạt động như một bộ thu mẫu cơ bản (basic fraction collector), ngưỡng pháp hiện peak có thể lập trình thời điểm xuất hiện peak và kết thúc peak, chức năng này cho phép nâng cao độ tinh khiết của chất phân tích khi thu mẫu
- Vật liệu tiếp xúc dung môi: SST/PEEK (tùy yêu cầu), Teflon, Glas
- Độ nhiễu nền: +/-1x10-5 AU @ 240 nm, 1 sec. risetime
- Độ trôi nền: <3x10-4 AU/h - Số diodes: 256 hoặc 1024 (tùy chọn)
- Dải sóng: 190 – 720 nm (256 diodes) hoặc 190 – 1015 (1024 diodes - option)
- Độ phân giải pixel: 2.2 nm (256 diodes); 0.8 nm (1024 diodes - option)
- Độ phân giải (λ FWHM): 7 nm (256 diodes); 3 nm (1024 diodes - option)
- Độ tuyến tính: >2.0 AU
- Nguồn sáng: đèn D2 và Tungsten
- Bước sóng có thể lập trình với 10 bước khác nhau
- Tần số thu dữ liệu: 1 Hz đến 100 Hz
- Điện áp: 100 – 250 V (47 – 63 Hz)
Bộ ổn nhiệt cột (Column Oven) S 4115:
- Vật liệu tiếp xúc dung môi: SST/PEEK, PPS (tùy yêu cầu cụ thể)
- Nhiệt độ điều khiển: +30⁰C đến 100⁰C
- Độ chính xác nhiệt độ trong khoảng 0.1⁰C
- Trang bị với hệ thống sensor phát hiện rò rỉ dung môi hữu cơ
- Có thể sử dụng 2 cột 250 mm (đường kính 8mm) lắp cùng lúc
- Có thể lắp đặt thêm bộ điều khiển nhiệt độ cho phép bộ ổn nhiệt cột hoạt động độc lập
- Với những ứng dụng cần làm lạnh, khách hàng có thể tùy chọn bộ làm lạnh sử dụng công nghệ Peltier cho phép điều khiển nhiệt độ từ +5⁰C đến 100⁰C
- Hệ thống có thể nâng cấp với bộ valve chuyển đổi cột, giúp mở rộng các ứng dụng khi có yêu cầu
- Hệ thống trang bị thêm cầu chì nhiệt cho phép tắt nguồn khi nhiệt độ quá cao do ảnh hưởng từ sự hỏng hóc hệ thống điện tử.
- Điện áp: 100 – 250V (47 – 63 Hz)
Phần mềm điều khiển hệ thống (DDS Clarity Chromatography Station):
- Phần mềm tương thích, đáp ứng các tiêu chuẩn GLP/FDA-21 CFR 11.
- Phần mềm chính gốc, có bản quyền và tài liệu của hãng sản xuất.
- Phần mềm điều khiển và xử lý số liệu cho máy sắc ký, có khả năng điều khiển tới 4 hệ thống sắc ký đồng thời.
- Điều khiển số tất cả các thông số toàn bộ hệ thống sắc ký và các detectors, bộ đưa mẫu tự động.
- Phát hiện và chỉ thị các sai sót ra màn hình.
- Là phần mềm mới nhất tốc độ 32-bit, chạy trên Windows.
- Thiết đặt các chương trình hoạt động của máy, các phương pháp phân tích một cách tự động và tiện dụng.
- Thu nhận tín hiệu từ máy sắc ký, hiệu chuẩn, tính toán, xử lý số liệu, tạo lập báo cáo kết quả theo yêu cầu dưới dạng đồ thị thường hoặc 3D, dữ liệu số, dữ liệu nhận dạng, các ghi chú,...
- Hướng dẫn liên tục người sử dụng các thông số hoạt động của máy.
- Chức năng hướng dẫn từng bước tạo phương pháp phân tích.
- Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ chạy mẫu, những lỗi xảy ra trong quá trình hoạt động, nhắc nhở người sử dụng khi yêu cầu bảo dưỡng.
- Chức năng hướng dẫn từng bước giúp người sử dụng dễ làm quen và thao tác chính xác qua giao diện hình ảnh.
- Tương thích hoàn toàn với hệ điều hành Windows.
- Có khả năng phát triển phương pháp phân tích.
- Lập chương trình hệ thống theo bảng cho phép chương trình hoá thời gian chạy sắc ký và cho phép người sử dụng đưa vào chương trình các giá trị thiết đặt ban đầu để tạo phương pháp.
- Phương pháp sẽ được thẩm định lại và thông báo cho người sử dụng nếu có sự thay đổi về hệ thống hay cấu hình.
- Có khả năng chuẩn hoá cột thông qua việc theo dõi các thông số hệ thống, hình ảnh nhiệt độ lò, nhiệt độ inlet, áp suất kênh phụ trợ....
- Chương trình chuẩn đoán và hướng dẫn xử lý sự cố
- Chương trình tự kiểm tra thiết bị
- Chương trình bảo vệ bộ nhớ khi mất điện
- Có nhật ký điện tử ghi lại những sự cố của thiết bị
- Có khả năng chồng các sắc ký đồ với nhau.
- Có phần mềm kiểm tra sự tương thích của hệ thống, cho phép kiểm tra các thông số lựa chọn như thời gian lưu, hiệu quả hệ thống, độ tin cậy hệ thống...
Máy tính + máy in:
- CPU Intel Core i5 Processor, RAM 4Gb, HDD: 500 GB, màn hình LCD , hệ điều hànhWindows (Máy tính nguyên bộ - Cung cấp trong nước)
- Máy in: máy in laser (Cung cấp trong nước)